Có 1 kết quả:
白燕 bạch yến
Từ điển trích dẫn
1. Chim yến đuôi trắng. Ngày xưa coi là “thụy điểu” 瑞鳥, tức là chim báo điềm lành. ◇Quyền Đức Dư 權德輿: “Thanh ô linh triệu cửu, Bạch yến thụy thư tần” 青烏靈兆久, 白燕瑞書頻 (Đại Hành hoàng thái hậu vãn ca từ 大行皇太后輓歌詞).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con chim yến lông trắng ( serin ).
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0